

Giới thiệu chung
Kỹ thuật mạng là ngành học chuyên sâu về thiết lập, vận hành và bảo trì hệ thống mạng trong các tổ chức và doanh nghiệp. Ngành này cung cấp những kiến thức quan trọng về phần cứng, phần mềm, an ninh mạng và xử lý sự cố.
Sinh viên sẽ học cách tối ưu hóa hiệu suất mạng, đảm bảo bảo mật thông tin và duy trì tính ổn định cho các hệ thống mạng, từ đó giúp hỗ trợ hiệu quả hoạt động của các doanh nghiệp, tổ chức và cơ sở hạ tầng công nghệ.

Học Kỹ Thuật Mạng tại
iSPACE sẽ như thế nào?
Sinh viên ngành Kỹ thuật mạng sẽ được đào tạo thực tiễn từ những nền tảng cơ bản đến chuyên sâu về quản trị mạng, bảo mật hệ thống, và vận hành mạng. Chương trình đào tạo với 70-80% thời gian học là thực hành trên các thiết bị mạng thực tế, giúp bạn làm quen với các công nghệ mới nhất trong ngành.
🔹 Bạn sẽ được trang bị những kỹ năng mềm quan trọng như làm việc nhóm, quản lý thời gian, và giao tiếp trong môi trường công việc.
🔹 Hệ thống giảng dạy kết hợp lý thuyết và thực hành giúp bạn phát triển toàn diện khả năng phân tích, giải quyết các vấn đề về mạng và bảo mật.
🔹 Chương trình cam kết thực tập và cơ hội việc làm từ năm nhất, giúp bạn trải nghiệm thực tế ngay trong quá trình học.
Kiến thức và kỹ năng đạt được
Chương trình học tại iSPACE sẽ trang bị cho bạn những kiến thức và kỹ năng quan trọng, bao gồm:
✔️ Kiến thức vững chắc về hạ tầng mạng, phần cứng và phần mềm hệ thống mạng, từ quản trị mạng đến bảo mật thông tin.
✔️ Kỹ năng phân tích và giải quyết các vấn đề mạng, giúp bạn trở thành chuyên gia trong việc tối ưu hóa hiệu suất mạng và xử lý sự cố.
✔️ Cập nhật những xu hướng công nghệ mạng mới nhất, từ cloud computing đến mạng không dây và các công cụ bảo mật tiên tiến.
✔️ Khả năng phân tích dữ liệu, quản lý tài nguyên mạng và phát triển các giải pháp để duy trì sự ổn định của hệ thống mạng trong môi trường doanh nghiệp.
Triển vọng nghề nghiệp
Sau khi tốt nghiệp, bạn sẽ có cơ hội làm việc tại nhiều vị trí trong ngành công nghệ thông tin, đặc biệt là trong các công ty và tổ chức có hệ thống mạng phức tạp. Một số cơ hội nghề nghiệp nổi bật bao gồm:
-
-
Quản trị hệ thống phần mềm: Quản lý và duy trì các phần mềm hỗ trợ hoạt động của hệ thống mạng doanh nghiệp.
Mức lương: 15 – 25 triệu đồng/tháng (tùy theo kinh nghiệm và quy mô doanh nghiệp). -
Quản trị cơ sở dữ liệu: Đảm bảo sự an toàn và tối ưu hóa cơ sở dữ liệu, giúp các tổ chức khai thác và sử dụng dữ liệu hiệu quả.
Mức lương: 18 – 30 triệu đồng/tháng. -
Dịch vụ khách hàng công nghệ: Cung cấp giải pháp và hỗ trợ kỹ thuật cho khách hàng trong việc duy trì hệ thống mạng ổn định.
Mức lương: 12 – 18 triệu đồng/tháng. -
Lập trình ứng dụng: Thiết kế và phát triển các ứng dụng phần mềm phục vụ cho hệ thống mạng.
Mức lương: 20 – 35 triệu đồng/tháng, tùy theo kỹ năng lập trình và dự án. -
Quản trị mạng máy tính: Quản lý các hệ thống mạng máy tính lớn, đảm bảo hiệu suất và bảo mật thông tin.
Mức lương: 18 – 28 triệu đồng/tháng.
-
Ngoài mức lương ổn định, ngành Kỹ thuật mạng còn cung cấp cơ hội phát triển nhanh chóng trong môi trường công nghệ, với tiềm năng tăng lương và thăng tiến đáng kể qua các năm kinh nghiệm.
2 năm
Thời gian học
15 môn
Số lượng môn
240 tín chỉ
Số lượng tín chỉ
960 giờ học
Tổng thời gian học
Khung chương trình đào tạo
1
480 giờ
Tên môn học
Lập trình cơ bản
Mã môn học
H/618/7388
Số tín chỉ
15
Số giờ
60
Cấp độ
4
Tên môn học
Mạng máy tính
Mã môn học
M/618/7393
Số tín chỉ
15
Số giờ
60
Cấp độ
4
Tên môn học
Phát triển kỹ năng nghề nghiệp
Mã môn học
L/618/7398
Số tín chỉ
15
Số giờ
60
Cấp độ
4
Tên môn học
Thiết kế và phát triển
cơ sở dữ liệu
Mã môn học
A/618/7400
Số tín chỉ
15
Số giờ
60
Cấp độ
4
Tên môn học
Bảo mật
Mã môn học
D/618/7406
Số tín chỉ
15
Số giờ
60
Cấp độ
4
Tên môn học
Quản lý dự án CNTT
Mã môn học
H/618/7407
Số tín chỉ
15
Số giờ
60
Cấp độ
4
Tên môn học
Kiến trúc hệ thống máy tính
Mã môn học
J/618/7416
Số tín chỉ
15
Số giờ
60
Cấp độ
4
Tên môn học
Thiết kế và phát triển
website
Mã môn học
Y/618/7419
Số tín chỉ
15
Số giờ
60
Cấp độ
4
2
480 giờ
Tên môn học
Đồ án
Mã môn học
K/618/7425
Số tín chỉ
30
Số giờ
60
Cấp độ
5
Tên môn học
Hỗ trợ quy trình kinh doanh với CNTT
Mã môn học
A/618/7428
Số tín chỉ
15
Số giờ
60
Cấp độ
5
Tên môn học
Thiết kế mạng
Mã môn học
K/618/7439
Số tín chỉ
15
Số giờ
60
Cấp độ
4
Tên môn học
Điện toán đám mây
Mã môn học
K/618/7442
Số tín chỉ
15
Số giờ
60
Cấp độ
4
Tên môn học
Bảo mật mạng
Mã môn học
M/618/7443
Số tín chỉ
15
Số giờ
60
Cấp độ
4
Tên môn học
Quản trị mạng
Mã môn học
F/618/7463
Số tín chỉ
15
Số giờ
60
Cấp độ
4
Tên môn học
Quản lý An toàn thông tin
Mã môn học
J/618/7447
Số tín chỉ
15
Số giờ
60
Cấp độ
4